- Nhân sự:
– Nhân sự cố định: 100 người
– Nhân sự lưu động: 250 người
– Nhân viên văn phòng: 5%
– Nhân viên kỹ thuật: 8%
– Nhân viên giám sát: 10%
– Tổ trưởng: 7%
– Công nhân: 70%
- Trình độ:
– Trình độ đại học: 18%
– Trình độ cao đẳng: 20%
– Tốt nghiệp trung cấp: 22%
– Lao động phổ thông: 40%
Công nhân kỹ thuật
Stt | Công nhân theo nghề | Số lượng | Bậc thợ | |||
4/7 | 5/7 | 6/7 | 7/7 | |||
1 | Công nhân lái xe tải và xe con | 15 | 3 | 8 | 4 | |
2 | Công nhân mộc và cốp pha | 25 | 10 | 8 | 4 | 3 |
3 | Công nhân cơ khí chế tạo. | 20 | 8 | 6 | 5 | 1 |
4 | Công nhân xây dựng | 70 | 20 | 10 | 25 | 15 |
5 | Công nhân kết cấu thép. | 50 | 10 | 15 | 10 | 15 |
6 | Công nhân điện nước xây dựng | 20 | 6 | 10 | 4 | 0 |
Cán bộ chuyên môn kỹ thuật
STT | Cán bộ chuyên môn và kỹ thuật theo nghề | Số lượng |
1 | Kỹ sư Xây dựng | 2 |
2 | Kỹ sư giao thông | 1 |
3 | Kỹ sư cầu đường | 2 |
4 | Kỹ sư máy tính và mạng viễn thông | 2 |
5 | Kỹ sư điện, điện lạnh | 5 |
6 | Kỹ sư cơ khí | 1 |
7 | Kỹ sư máy | 2 |
8 | Kiến trúc sư | 1 |
9 | Cử nhân kinh tế | 5 |
10 | Trung cấp Xây dựng | 10 |
11 | Trung cấp điện, điện lạnh | 15 |
12 | Trung cấp kinh tế | 10 |